Trắc nghiệm Luật Ngân hàng – có đáp án

trac-nghiem-mon-luat-ngan-hang

Nhằm cung cấp hệ thống một số câu hỏi trắc nghiệm mang tính chất ôn tập và tham khảo, Luật Dương Gia xin gửi đến quý bạn đọc trọn bộ 150 câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Ngân hàng – có đáp án được liệt kê trong phần dưới đây:

PHẦN I. 150 CÂU TRẮC NGHIỆM – CÓ ĐÁP ÁN

1.  Trường hợp nào sau đây Ngân hàng thương mại X bị cấm cấp tín dụng?

  1. Cổ đông sáng lập Ngân hàng thương mại X
  2. Công ty con của Ngân hàng thương mại X
  3. Con gái của Tổng giám đốc Ngân hàng thương mại X
  4. Kế toán trưởng Ngân hàng thương mại X

2.  Đối với tài sản đang cho thuê:

  1. Không thể mang đi thế chấp
  2. Chỉ được thế chấp khi bên thuê đồng ý
  3. Được sử dụng là tà_i sản thế chấp nếu tổ chức tín dụng đồng ý
  4. Chỉ được thế chấp khi bên thuê và tổ chức tín dụng đồng ý

3.  Cổ đông là cá nhân có thể nắm giữ tối đa bao nhiêu % vốn điều lệ của một ngân hàng thương mại cổ phần?

  1. 5%
  2. 10%
  3. 15%
  4. 20%

4.  Loại tiền gửi nào sau đây không được bảo đảm?

  1. Tiền gửi của các tổ chức
  2. Tiền gửi của cá nhân
  3. Tiền gửi của người nước ngoài
  4. Tiền mua các giấy tờ có giá do Ngân hàng phát hành

5.  Mô hình Ngân hàng Nhà nước của Việt Nam là:

  1. Ngân hàng trực thuộc Quốc hội
  2. Ngân hàng trực thuộc Chính phủ
  3. Ngân hàng trực thuộc Bộ Tài chính
  4. Ngân hàng trực thuộc cả Quốc hội, Chính phủ và Bộ Tài chính

6.  Tổ chức tín dụng khồn được tồn tại dưới hình thức:

  1. Hợp tác xã
  2. Công ty cổ phần
  3. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  4. Doanh nghiệp tư nhân

7.  Ngân hàng thương mại cổ phần:

  1. Được thành lập công ty con để kinh doanh bất động sản
  2. Được trực tiếp tiến hành hoạt động cho thuê tài chính
  3. Được cho Trưởng ban kiểm soát của ngân hàng mình vay không có bảo đảm
  4. Được nhận tiền gửi của cá nhân và tổ chức

8.  Nhận định đúng về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:

  1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là ngân hàng của các doanh nghiệp
  2. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được bảo lãnh cho các cá nhân, tổ chức trong nước vay vốn nước ngoài
  3. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không phải là chủ thể của hoạt động ngân hàng
  4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là ngân hàng trung ương, trực thuộc Quốc hội

9.  Thời hạn để Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp giấy phép cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép hoạt động ngân hàng là:

  1. 60 ngày
  2. 180 ngày
  3. 90 ngày
  4. 120 ngày

10.  Công ty tài chính và công ty cho thuê tài chính

  1. Có thể trực tiếp thực hiện hoạt động kinh doanh bất động sản
  2. Là tổ chức tín dụng phi ngân hàng được nhận tiền gửi của cá nhân, tổ chức trong nền kinh tế
  3. Không được vay theo hình thức tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  4. Có thể thực hiện hoạt động cấp tín dụng là cho vay

11.  Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Chủ tịch Hiệp hội ngân hàng có thẩm quyền quyết định xử phạt hành chính trong lĩnh vực tiền tệ – ngân hàng.
  2. Mọi tổ chức tín dụng đều được phép vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo hình thức tái cấp vốn
  3. Công ty tài chính không được phép nhận tiền gửi tiết kiệm
  4. Hợp đồng tín dụng vô hiệu thì hợp đồng bảo đảm cho nghĩa vụ trong hợp đồng tín dụng đó đương nhiên chấm dứt hiệu lực pháp lý

12. Trong hoạt động thanh toán bằng L/C, ngân hàng và người thụ hưởng sẽ giao dịch dựa trên yếu tố nào?

  1. Ngân hàng phát hành và người thụ hưởng thư tín dụng chỉ giao dịch căn cứ vào chứng từ
  2. Ngân hàng phát hành và người thụ hưởng thư tín dụng chỉ giao dịch căn cứ vào hàng hóa, dịch vụ
  3. Ngân hàng phát hành và người thụ hưởng thư tín dụng chỉ giao dịch căn cứ vào chứng từ, hàng hóa, dịch vụ hoặc các giao dịch khác mà các chứng từ có thể liên quan
  4. Ngân hàng phát hành và người thụ hưởng thư tín dụng chỉ giao dịch căn cứ vào hàng hóa, dịch vụ hoặc các giao dịch khác mà các chứng từ có thể liên quan

13. Trường hợp nào sau đây Ngân hàng cho vay là hợp pháp?

  1. Ngân hàng X cho Phó giám đốc của ngân hàng mình vay 200 triệu trên cơ sở bảo đảm bằng quyền sử dụng đất thuộc sở hữu của ông M.
  2. Ngân hàng X cho con dâu của Phó giám đốc của ngân hàng mình vay 200 triệu cơ sở bảo đảm bằng quyền sử dụng đất thuộc sở hữu của ông M
  3. Ngân hàng X cho Trưởng ban Kiểm soát của ngân hàng hàng mình vay 200 triệu trên cơ sở bảo lãnh của Ngân hàng Y.
  4. Ngân hàng X cho ông L vay 200 triệu cơ sở bảo đảm bằng số cổ phiếu (trị giá 500 triệu đồng) của chính ngân hàng mình đã phát hành.

14.  Nhu cầu vốn nào không được cho vay trong mọi trường hợp?

  1. Để trả nợ khoản nợ vay tại chính tổ chức tín dụng cho vay
  2. Để trả nợ khoản nợ vay tại tổ chức tín dụng khác
  3. Để trả nợ khoản vay nước ngoài
  4. Để mua vàng miếng

15.  Luật Ngân hàng:

  1. Là một ngành luật độc lập trong hệ thong pháp luật quốc gia
  2. Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý nhà nước về tiền tệ và ngân hàng, trong quá trình hoạt động ngân hàng của hệ thống ngân hàng và của các tổ chức khác
  3. Là một lĩnh vực pháp luật thuộc thuộc ngành luật dân sự
  4. Cả a, b, c đều đúng

16.  Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Giá trị tài sản bảo đảm phải lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm.
  2. Trong trường hợp đặc biệt, tổng giám đốc ngân hàng thương mại vẫn có thể vay tại chính ngân hàng đó nếu có bên thứ ba đứng ra bảo đảm
  3. Mọi TCTD đều phải tham gia bảo hiểm tiền gửi
  4. Tài sản thế chấp phải là tài sản thuộc sở hữu của bên thế chấp

17. Đối tượng của hợp đồng cho thuê tài chính?

  1. Là bất kỷ tài sản nào
  2. Chỉ là bất động sản
  3. Chỉ là động sản
  4. Có thể là động sản và bất động sản

18. Trường hợp người thụ hưởng bị người bị ký phát từ chối thanh toán séc thì nười thụ hưởng không có quyền truy đòi chủ thể nào sau đây?

  1. Người ký phát
  2. Người đã chuyển nhượng cho mình
  3. Người chuyển nhượng trước người chuyển nhượng cho mình
  4. Người bị ký phát

19.  Hoạt động nào sau đây Ngân hàng Nhà nước Việt Nam được thực hiện?

  1. Đặt ngân hàng thương mại vào tính trạng kiểm soát đặc biệt khi thỏa mãn điều kiện bị kiểm soát đặc biệt
  2. Bảo lãnh chó cá nhân vay vốn nước ngoài theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
  3. Buộc tất cả các tổ chức tín dụng phải thực hiện dự trữ bắt buộc để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
  4. Quyết định mức lãi suất cho vay giữa ngân hàng thương mại với khách hàng trong điều kiện bình thường

20.  Hợp đồng tín dụng phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

  1. Phải được công chứng, chứng thực
  2. Phải được thành lập bằng văn bản
  3. Phải được thành lập bằng văn bản có công chứng, chứng thực
  4. Phải có chữ ký của các bên trong mọi trường hợp

21. Ngày 15/3/2022, Công ty A (do ông X là người đại diện theo pháp luật) ký hợp đồng tín dụng với Ngân hàng B vay số tiền 2 tỷ đồng, thời hạn vay là 06 tháng, tài sản bảo đảm là ngôi nhà thuộc sở hữu của bà Y. Biện pháp bảo đảm trong trường hợp này có tên là gì?

  1. Cầm cố
  2. Thế chấp
  3. Bảo lãnh
  4. Ký quỹ

22.  Công ty tài chính không được:

  1. Nhận tiền gửi của tổ chức
  2. Cho vay
  3. Góp vốn, mua cổ phần của tổ chức khác
  4. Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng

23.  Lịch sử Ngân hàng Việt Nam không tồn tại nội dung nào sau đây?

  1. Chuyển từ ngần hàng 01 cấp sang ngân hàng 02 cấp
  2. Tất cả các ngân hàng đều có quyền phát hành tiền nhưng chịu sự kiểm soát chặt chẽ từ Ngân hàng Nhà nước
  3. Độc quyền nhà nước trong lĩnh vực ngân hàng
  4. Thí điểm ngân hàng hai cấp

24.  Thẩm quyền cấp giấy phép thành lập cho tổ chức tín dụng là ngân hàng thương mại?

  1. Chính phủ
  2. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  4. Sở Kế hoạch và Đầu tư

25.  Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà nước không là?

  1. Cho vay tái cấp vốn
  2. Lãi suất
  3. Cho vay trong trường hợp đặc biệt (cho vay cứu cánh)
  4. Nghiệp vụ thị trường mở

26.  Không phải là hoạt động cáp tín dụng?

  1. Chiết khấu giấy tờ có giá
  2. Bảo lãnh ngân hàng
  3. Bao thanh toán
  4. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản

27.  Tổ chức bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

  1. Là một tổ chức tài chính của Nhà nước
  2. Là đơn vị phụ thuộc của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  3. Là một doanh nghiệp được phép hoạt động ngân hàng
  4. Là tổ chức trực thuộc Bộ Tài chính

28.  Tổ chức tín dụng được có thể bị đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt trong trường hợp?

  1. Số lũy kế của tổ chức tín dụng lỡn hơn 50% giá trị vốn điều lệ và các quỹ dự trữ ghi trong báo cáo tài chính đã được kiểm toán gần nhất
  2. Không duy trì được tỷ lệ an toàn vốn trong thời gian 06 tháng liên tục
  3. Tỷ lệ an toàn vốn thấp hơn 4% trong thời gian 03 tháng liên tục
  4. Xếp hạng yếu kém trong 01 năm liên tục theo quy định của Ngân hàng Nhà nước

29.  Hoạt động nào sau đây của Ngân hàng thương mại cổ phần X là phù hợp quy định của pháp luật?

  1. Ký hợp đồng cho thuê tài chính vớ Công ty TNHH Hoàng Hoa
  2. Mua 20 căn nhà thuộc dự án nhà ở của Công ty TNHH Vân Vân để cho các khách hàng có nhu cầu thuê hoặc mua lại
  3. Mở tài khoản thanh toán cho các cổ đồng của Ngân hàng thương mại cổ phần X
  4. Cho Công ty TNHH Mây Mây vay số tiền 02 tỷ, lãi suất 12%/năm, thời hạn 01 năm, tài sản bảo đảm là số cổ phần mà công ty này sở hữu tại Ngân hàng thương mại cổ phần X

30. Ngày 01/06/2020, Công ty TNHH Bá Vương ký hợp đồng tín dụng với Ngân hàng Á Đông để vay vốn mua dây chuyển khép kín sản xuất nước uống đóng chai với số tiền vay 2 tỷ đồng, lãi suất 10%/năm. Thời hạn vay 5 năm. Ông Vương là Tổng giám đốc Công ty TNHH Bá Vương sử dụng quyền sử dụng đất của mình để bảo đảm cho nghĩa vụ của Công ty TNHH Bá Vương phát sinh từ hợp đồng tín dụng. Biện pháp bảo đảm này có tên gọi là:

  1. Bảo lãnh
  2. Thế chấp
  3. Bảo lãnh, thế chấp
  4. Ký cược

31.  Công cụ nào sau đây được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sử dụng để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia?

  1. Cho vay đặc biệt
  2. Áp dụng kiểm soát đặc biệt với các tổ chức tín dụng
  3. Góp vốn, mua cổ phần của các tổ chức tín dụng
  4. Nghiệp vụ thị trưởng mở

32.  Nếu không có thỏa thuận khác, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất để bảo đảm tiền vay phát sinh hiệu lực giữa các bên khi

  1. Đăng ký giao dịch thế chấp
  2. Giao kết hợp đồng
  3. Công chứng hợp đồng
  4. Bên nhận thế chấp cầm giữ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

33.  … là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện một hoặc một số hoạt động ngân hàng theo quy định của Luật này, trừ các hoạt động nhận tiền gửi của cá nhân và cung ứng các dịch vụ thanh toán qua tài khoản của khách hàng.

  1. Tổ chức tín dụng
  2. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
  3. Ngân hàng thương mại
  4. Tổ chức tài chính vi mô

34.  Điều kiện đối với tài sản thế chấp để bảo đảm tiền vay là:

  1. Phải thuộc sở hữu của bên thế chấp
  2. Bắt buộc phải là tài sản hiện hữu tại thời điểm xác lập hợp đồng
  3. Phải được chiếm hữu và sử dụng bởi bên thế chấp tại thời điểm xác lập hợp đồng
  4. Bắt buộc phải có giấy chứng nhận quyền sở hữu

35.  Luật Ngân hàng:

  1. Không phải là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam
  2. Không điều chỉnh mối quan hệ cho vay giữa các cá nhân với nhau trong xã hội
  3. Điều chỉnh QHXH phát sinh trong lĩnh vực ngân hàng và hoạt động ngân hàng
  4. Cả a, b, c đều đúng

36.  Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cũng là một tổ chức tín dụng
  2. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hoạt động theo cơ chế tập thể
  3. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là ngân hàng của các ngân hàng
  4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là cơ quan độc lập hoàn toàn với Chính phủ

37.  Việc đảm nhiệm chức vụ nào sau đây là không hợp pháp?

  1. Ông A là thành viên Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc Ngân hàng
  2. Bà X là Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời bà là Giám đốc Công ty TNHH B chuyên xuất nhập khẩu cà phê và nông sản
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

38.  Công ty cho thuê tài chính:

  1. Được thực hiện nghiệp vụ bao thanh toán
  2. Được nhận tiền gửi của cá nhân
  3. Không được phát hành thư tín dụng (L/C)
  4. Cả a, b, c đều đúng

39.  Ngân hàng thương mại:

  1. Có thể cấp tín dụng theo hình thức cho vay đối với con rể của Tổng giám đốc của Ngân hàng mình.
  2. Có thể cấp tín dụng cho cá nhân trong nền kinh tế trên cơ sở bảo đảm bằng chính cổ phiếu của ngân hàng mình.
  3. Có thể thực hiện hoạt động kinh doanh bảo hiêm và kinh doanh bất động sản
  4. Có thể nhận tiền gửi của cá cá nhân và tổ chức trong nền kinh tế

40.  Tổ chức tín dụng được vay khoản vay đặc biệt khi

  1. Trong quá trình mở thủ tục phá sản mà thiếu tiền trả cho người gửi tiền
  2. Có nhu cầu vay tái cấp vốn
  3. Có nhu cầu vay bổ sung vốn lưu động
  4. Trong quá trình kiểm soát đặc biệt để khắc phục tình trạng khó khăn của tổ chức tín dụng

41.  Chủ thể có thẩm quyền quyết định các vấn đề thuộc chính sách tiền tệ quốc gia?

  1. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
  2. Quốc hội
  3. Chủ tịch nước
  4. Bộ trưởng Bộ Tài chính

42.  Những quan hệ nào sau đây có thể là quan hệ pháp luật ngân hàng

  1. Quan hệ xã hội phát sinh giữa ban kiểm soát đặc biệt và tổng giám đốc của tổ chức tín dụng
  2. Quan hệ xã hội phát sinh giữa chủ tịch Hội đồng thanh viên và ban kiểm soát quỹ đầu tư
  3. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc của công ty bảo hiểm
  4. Quan hệ xã hội phát sinh giữa thành viên Hội đồng quản trị và giám đốc của công ty chứng khoán

43.  Tổ chức tín dụng không được thành lập dưới loại hình doanh nghiệp nào sau đây?

  1. Công ty cổ phần
  2. Công ty trách nhiệm hữu hạn
  3. Hợp tác xã
  4. Công ty hợp danh

44.  Khi bị từ chối thanh toán séc thì người thụ hưởng không có quyền truy đòi:

  1. Người bảo lãnh
  2. Người chuyển nhượng trực tiếp
  3. Người bị ký phát
  4. Người ký phát

45.  Hoạt động nào sau đây của ngân hàng thương mại không phải là hoạt động ngân hàng?

  1. Mua lại giấy tờ có giá
  2. Kinh doanh vàng
  3. Cho vay
  4. Bảo lãnh ngân hàng

46.  Loại hình nào sau đây không phải là tổ chức tín dụng?

  1. Qũy tín dụng nhân dân
  2. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
  3. Ngân hàng hợp tác xã
  4. Tổ chức tài chính vi mô

47.  Tổ chức tín dụng phi ngân hàng khong được phép:

  1. Thực hiện hoạt động ngân hàng
  2. Nhận tiền gửi không kỳ hạn
  3. Nhận tiền gửi không kỳ hạn và cung ứng dịch vụ ngân hàng
  4. Nhận tiền gửi tiết kiệm

48.  Đặc điểm nào sau đây đúng về hợp đồng tín dụng:

  1. Phải do tổ chức tín dụng soạn thảo
  2. Phải lâp thành văn bản
  3. Vô hiệu khi hợp đồng bảo đảm vô hiệu
  4. Có đối tượng là tiền hoặc bất kỳ tài sản cùng loại khác

49.  Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể cấp tín dụng đối với:

  1. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vốn trong nền kinh tế
  2. Tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vốn trong nền kinh tế
  3. Tổ chức tín dụng và tạm ứng cho Chính phủ để xử lý thiếu hụt tạm thời NSNN
  4. Tổ chức tín dụng, các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vốn trong nền kinh tế và cho vay để giải quyết bội chi NSNN

50.  Chủ thể được phát hành tiền?

  1. Chỉ duy nhất Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  2. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và một số tổ chức tín dụng được cấp phép
  3. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
  4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Qũy tín dụng nhân dân

51.  Công ty tài chính được thực hiện hạt động nào sau đây?

  1. Nhận tiền gửi tiết kiệm
  2. Cho vay đối với cá nhân
  3. Nhận tiền gửi của cá nhân
  4. Phát hành giấy tờ có giá để huy động vốn của cá nhân

52.  Chủ thể nào được thực hiện hoạt động nhận tiền gửi không kỳ hạn của cá nhân?

  1. Ngân hàng thương mại
  2. Các chủ thể được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và cấp phép thự hiện hoạt động ngân hàng
  3. Công ty cho thuế tài chính
  4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

53.  Trong thanh toán bằng ủy nhiệm chi, khi nào thì Ngân hàng thực hiện lệnh chi cho khách hàng lập?

  1. Lệnh chi được lập và ký bởi chủ tài khoản nhưng chữ ký trên lệnh chi không khớp với chữ ký mẫu đã lưu khi khách hàng đăng ký mở tài khoản
  2. Lệnh chi được lập và ký bởi chủ tài khoản nhưng nhân viên ngân hàng nghi ngờ đây là giao dịch rửa tiền
  3. Số tiền ghi trên ủy nhiệm chi vượt quá số dư trên tài khoản thanh toán của khách hàng mà trước đó giữa ngân hàng và bên ủy nhiệm chi có thỏa thuận tín dụng thấu chi
  4. Số tiền ghi trên ủy nhiệm chi vượt quá số dư trên tài khoản thanh toán của khách hàng nhưng trước đó giữa ngân hàng và bên ủy nhiệm chi không có thỏa thuận tín dụng thấu chi

54.  Khi lạm phát xảy ra, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam làm gì để giảm lạm phát?

  1. Tăng dự trữ bắt buộc
  2. Hạ dự trữ bắt buộc
  3. Mua vào giấy tờ có giá trên thị trường mở
  4. Giảm lãi suất tái cấp vốn

55.  Điều khoản nào sau đây không thể thiếu trong hợp đồng tín dụng?

  1. Điều khoản về mục đích sử dụng vốn
  2. Điều khoản về tài sản bảo đảm
  3. Điều khoản về giải quyết tranh chấp
  4. Điều khoản về luật áp dụng

56.  Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành tiền bằng các phương thức nào sau đây?

  1. Bán ngoại tệ cho các ngân hàng
  2. Bán giấy tờ có giá
  3. Cho Chính phủ vay để khắc phục bội chi ngân sách nhà nước
  4. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước

57.  Chủ thể nào sau đây có thể là bên bảo lãnh trong bảo lãnh ngân hàng?

  1. Công ty cho thuê tài chính
  2. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  3. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài
  4. Cá nhân có khả năng tài chính

58.  Hoạt động nào sau đây không phải là nhận tiền gửi của ngân hàng thương mại cổ phần?

  1. Huy động vốn từ số dư tài khoản thanh toán của khách hàng
  2. Huy động vốn từ việc phát hành chứng chỉ tiền gửi
  3. Huy động vốn từ việc phát hành cổ phiếu
  4. Huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

59.  Tài sản nào không được dùng để thế chấp nhằm bảo đảm vay vốn ngân hàng?

  1. Tài sản bị cấm giao dịch
  2. Quyền sử dụng đất
  3. Quyền đòi nợ
  4. Vàng

60.  Chủ thể nào sau đây khong phải tham gia bảo hiểm tiền gửi?

  1. Ngân hàng chính sách
  2. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
  3. Cả A, B đều đúng
  4. Cả B đều sai

61. Tổ chức tín dụng có thể cấp tín dụng thông qua các hình thức:

  1. Cho vay, bảo lãnh, bao thanh toán
  2. Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán
  3. Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán, cho thuê tài chính, cung ứng dịch vụ thanh toán
  4. Cho vay, bảo lãnh, chiết khấu, bao thanh toán, cho thuê tài chính, dịch vụ ngân quỹ.

62. Tổ chức tín dụng theo quy định của pháp luật hiện hành gồm:

  1. Ngân hàng thương mại, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng hợp tác xã
  2. Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
  3. Ngân hàng, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy tín dụng nhân dân
  4. Ngân hàng thương mại, Công ty tài chính, Tổ chức tài chính vi mô, Qũy tín dụng nhân dân

63. Các công cụ thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm:

  1. Tái cấp vốn, chiết khấu giấy tờ có giá, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác.
  2. Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, nghiệp vụ thị trường mở và công cụ khác.
  3. Tái cấp vốn, cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc và công cụ khác.
  4. Tái cấp vốn, lãi suất, tỷ giá hối đoái, dự trữ bắt buộc, cho vay theo hồ sơ tín dụng và công cụ khác.

64. Cho thuê tài chính:

  1. Là hoạt động cấp tín dụng chỉ do Công ty cho thuê tài chính thực hiện
  2. Là hoạt động cấp tín dụng có đối tượng của hợp đồng là các loại tài sản theo nhu cầu của bên thuê
  3. Là hoạt động cấp tín dụng chỉ được thực hiện bởi công ty tài chính
  4. Là hoạt động cấp tín dụng của tổ chức tín dụng cho khách hàng

65. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể huy động vốn từ:

  1. Tổ chức, cá nhân trong nước
  2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài
  3. Tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài
  4. Các tổ chức tín dụng

66. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật hiện hành là:

  1. Cơ quan của Chính phủ và là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  2. Cơ quan ngang Bộ của Chính phủ và là Ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
  3. Cơ quan ngang Bộ của Chính phủ, quản lý Nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng
  4. Cơ quan của Chính phủ và là Ngân hàng của các tổ chức tín dụng

67. Hoạt động ngân hàng bao gồm:

  1. Hoạt động nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
  2. Hoạt động nhận tiền gửi, cho vay, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
  3. Hoạt động nhận tiền gửi, bảo lãnh, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
  4. Hoạt động nhận tiền gửi, cho vay, chiết khấu, bảo lãnh

68. Chủ thể được phép phát hành tiền bao gồm:

  1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  2. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và một số tổ chức tín dụng được cấp phép
  3. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, một số tổ chức tín dụng và một số tổ chức khác được cấp phép
  4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và tổ chức tín dụng là Ngân hàng.

69. Thẩm quyền quyết định đặt tổ chức tín dụng vào kiểm soát đặc biệt:

  1. Chỉ duy nhất thuộc về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  2. Có thể thuộc về Thủ tướng Chính phủ
  3. Có thể thuộc về Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  4. Chỉ duy nhất thuộc về Thong đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

70. Ngân hàng được phép thực hiện hoạt động nào sau đây?

  1. Nhận tiền gửi của cá nhân
  2. Cấp tín dụng
  3. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
  4. Cả ba hoạt động trên

71. Ngày 20/5/2022, ông Phương đã tìm đến Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình vay 12 tỷ đồng, lãi suất 10%/năm, thời hạn vay vốn 10 năm. Tài sản bảo đảm cho khoản vay nói trên chính là căn nhà của ông tại Quận 2, trị giá 3 tỷ đồng. Biện pháp bảo đảm trên được gọi là gì?

  1. Cầm cố
  2. Thế chấp
  3. Bảo lãnh
  4. Tín chấp

72. Ngân hàng thương mại:

  1. Được thực hiện hoạt động kinh doanh bất động sản
  2. Được thành lập công ty con bằng vốn điều lệ và quỹ dự trữ để kinh doanh bất động sản
  3. Được trực tiếp hoạt động cho thuê tài chính
  4. Được nhận tiền gửi của cá nhân và tổ chức

73. Chủ thể của hoạt động ngân hàng theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành là:

  1. Tổ chức tín dụng
  2. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Tổ chức tín dụng
  3. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Tổ chức tín dụng, và chủ thể được cấp phép hoạt động ngân hàng
  4. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

74. Ngân hàng là chủ thể:

  1. Chỉ được phép thực hiện hoạt động ngân hàng
  2. Được thực hiện hoạt động ngân hàng trừ hoạt động thanh toán qua tài khoản
  3. Được thực hiện hoạt động ngân hàng trừ hoạt động huy động vốn của cá nhân
  4. Được thực hiện hoạt động ngân hàng và các hoạt động khác khi được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho phép.

75. Mô hình lãnh đạo, điều hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành là:

  1. Mô hình lãnh đạo, điều hành tập thế
  2. Mô hình lãnh đạo, điều hành theo cơ chế một thủ trưởng
  3. Mô hình lãnh đạo, điều hành theo cơ chế một thủ trưởng kết hợp với tập thể
  4. Cả a, b, c đều

76. Các trường hợp sau đây phải đăng ký giao dịch bảo đảm?

  1. Thế chấp quyền sử dụng đất
  2. Thế chấp tàu bay
  3. Cầm cố tàu bay
  4. Cả 3 đáp án trên

77. Theo quy định của pháp luật ngân hàng hiện hành, Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được thực hiện hoạt động nào sau đây?

  1. Nhận tiền gửi của tổ chức
  2. Cấp tín dụng cho các tổ chức, cá nhân
  3. Cung cấp dịch vụ thanh toán qua tài khoản
  4. Cho thuê tài chính

78. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể cấp tín dụng đối với:

  1. Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vốn trong nền kinh tế
  2. Tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vốn trong nền kinh tế
  3. Tổ chức tín dụng và tạm ứng cho Chính phủ để xử lý thiếu hụt tạm thời ngân sách nhà nước
  4. Tổ chức tín dụng và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu vốn trong nền kinh tế và Chính phủ để giải quyết bội chi ngân sách nhà nước

79. Ngân hàng thương mại cổ phần X sở hữu trái phiếu kho bạc Nhà nước, kỳ hạn 03 năm. Ngân hàng X có thể sử dụng trái phiếu này chiết khấu tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không?

  1. Có. Vì trái phiếu là giấy tờ có giá được sử dụng trong hoạt động tái cấp vốn theo quy định của pháp luật
  2. Không. Vì kỳ hạn của trái phiếu này là 03 năm
  3. Có, nếu tại thời điểm chiết khấu, thời hạn còn lại của trái phiếu là trên 12 tháng
  4. Không, nếu tại thời điểm chiết khấu, thời hạn còn lại của trái phiếu là trên 12 tháng

80.  Công ty TNHH A là doanh nghiệp kinh doanh hàng mỹ nghệ. Do cần tiền mua nguyên vật liệu nên công ty đã tiến hành nộp đơn xin vay tại Ngân hàng B số tiền 3 tỷ đồng. Tài sản bảo đảm là căn nhà thuộc sử hữu của ông M, được định giá 2,5 tỷ đồng. Ngân hàng có được cấp tín dụng không?

  1. Có. vì giá trị tài sản bảo đảm có thể lớn, bằng hoặc nhỏ hơn nghĩa vụ được bảo đảm
  2. Không, vì giá trị tài sản bảo đảm phải lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm
  3. Không, vì giá trị tài sản bảo đảm phải bằng hoặc lớn hơn nghĩa vụ được bảo đảm
  4. Không, vì trường hợp này bị cấm cho vay

81.  Hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay là

  1. Hệ thống ngân hàng 1 cấp
  2. Hệ thống ngân hàng 2 cấp
  3. Hệ thống ngân hàng 3 cấp
  4. Hệ thống ngân hàng 4 cấp

82.  Nếu không có thỏa thuận khác, hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất để bảo đảm tiền vay phát sinh hiệu lực giữa các bên khi

  1. Đăng ký giao dịch thế chấp
  2. Giao kết hợp đồng thế chấp
  3. Công chứng, chứng thực hợp đồng thế chấp
  4. Rơi vào một trong các trường hợp a, b, c

83.  Ngân hàng thương mại cổ phần Đại An không được cấp tín dụng cho:

  1. Kế toán trường của Ngân hàng thương mại cổ phần Đại An
  2. Công ty con của Ngân hàng thương mại cổ phần Đại An
  3. Con dâu của Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng thương mại cổ phần Đại An
  4. Cổ đông lớn của Ngân hàng thương mại cổ phần Đại An

84.  Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có thể bảo lãnh cho:

  1. Bất kỳ tổ chức kinh tế nào có nhu cầu vốn hợp pháp
  2. Tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài khi có quyết định của Thủ tướng Chính phủ
  3. Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước có nhu cầu vốn hợp pháp
  4. Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào có nhu cầu vốn hợp pháp

85.  Theo quy định của pháp luật ngân hàng, bên đi vay trong hợp đồng tín dụng bắt buộc phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

  1. Không thuộc các trường hợp nhu cầu vốn không được cho vay
  2. Phải là cá nhân và đạt độ tuổi từ đủ 18 trở lên
  3. Không đang vay ở tổ chức tín dụng khác
  4. Phải có tài sản bảo đảm cho khoản vay

86.  Tài khoản thanh toán của khách hàng cá nhân KHÔNG bị phong tỏa trong trường hợp nào sau đây?

  1. Có văn bản yêu cầu phòng tỏa tài khoản từ cơ quan chức năng có thẩm quyền
  2. Có thông báo bằng văn bản của một trong các chủ tài khoản về phát sinh tranh chấp tài khoản thanh toán chung
  3. Một bên vợ, chồng của chủ tài khoản có văn bản yêu cầu phong tỏa tài khoản
  4. Tổ chức thanh toán phát hiện thấy có nhầm lẫn, sai sót

87.  Tài sản hình thành trong tương lai để bảo đảm tiền vay là:

  1. Tài sản thuộc sở hữu của bên vay tại thời điểm giao dịch bảo đảm được được giao kết
  2. Tài sản thuộc sở hữu của bên bảo đảm tại thời điểm giao dịch bảo đảm được giao kết
  3. Tài sản thuộc sở hữu của bên bảo đảm tại thời điểm nghĩa vụ trả nợ của bên có nghĩa vụ được xác lập theo hợp đồng tín dụng
  4. Tài sản thuộc sở hữu của bên bảo đảm tại thời điểm giao dịch bảo đảm được giao kết

88.  Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhận chiết khấu giấy tờ có giá là việc:

  1. Mua ngắn hạn các giấy tờ có giá còn thời hạn thanh toán
  2. Nhận cầm cố bằng giấy tờ có giá để cho vay
  3. Cả A và B đều đung
  4. Cả A và B đều sai

89.  Luật Ngân hàng là một:

  1. Lĩnh vực pháp luật chuyên ngành hẹp
  2. Lĩnh vực pháp luật chuyên ngành rộng
  3. Lĩnh vực pháp luật thuộc ngành luật dân sự
  4. Ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam

90. Trường hợp nào sau đây Ngân hàng thương mại được phép cho vay nhưng phải có tài sản bảo đảm?

  1. Cho vay đối với cón gái của Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại đó
  2. Cho vay đối với vợ của thành viên Ban kiểm soát của Ngân hàng thương mại đó
  3. Cho vay đối với Tổng giám đốc của Ngân hàng thương mại đó
  4. Cho vay đối với Kế toán trưởng của Ngân hàng thương mại đó

91.  Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không tái cấp vốn cho chủ thể nào sau đây?

  1. Ngân hàng hợp tác xã
  2. Ngân hàng thương mại
  3. Công ty cho thuê tài chính
  4. Qũy tín dụng nhân dân

92.  Đâu không được coi là hoạt động huy động vốn của ngân hàng thương mại cổ phần?

  1. Nhận tiền gửi tiết kiệm
  2. Nhận tiền gửi của cá nhân, tổ chức
  3. Phát hành cổ phiếu
  4. Phát hành trái phiếu

93.  Ban kiểm soát đặc biệt có quyền nào sau đây:

  1. Tạm đình chỉ mọi chức vụ trong tổ chức tín dụng bị kiểm soát đặc biệt
  2. Đình chỉ quyền quản lý, điều hành của Giám đốc của tổ chức tín dụng
  3. Cho tổ chức tín dụng bị kiểm sát đặc biệt vay vốn theo hình thức cho vay cứu cánh
  4. Quyết định việc chấm dứt tình trạng kiểm soát đặc biệt của tổ chức tín dụng

94.  Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, tổ chức tín dụng được quyền:

  1. Trích từ vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ để góp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp khác là cổ đông, thành viên góp vốn của chính tổ chức tín dụng đó
  2. Trích từ nguồn vốn huy động để góp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp khác không phải là tổ chức tín dụng
  3. Trích từ vốn điều lệ và quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ để góp vốn, mua cổ phần tại doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm
  4. Trích từ nguồn vốn huy động để góp vốn, mua cổ phần của các tổ chức tín dụng khác

95.  Chủ thể nào đây không được thực hiện bảo lãnh ngân hàng?

  1. Ngân hàng thương mại
  2. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
  3. Công ty tài chính
  4. Công ty cho thuê tài chính

96.  Giao dịch bảo đảm tiền vay có hiệu lực đối kháng với với người thứ ba kể từ thời điểm nào?

  1. Thời điểm do các bên thỏa thuận
  2. Thời điểm giao dịch bảo đảm được công chứng, chứng thực
  3. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo bảo đảm
  4. Thời điểm các bên giao hợp đồng bảo đảm

97.  Theo quy định của pháp luật, hợp đồng tín dụng vô hiệu thì giao dịch bảo đảm:

  1. Đương nhiên tiếp tục có hiệu lực
  2. Có thể không vô hiệu nếu các bên có thỏa thuận hợp đồng tín dụng vô hiệu không làm vô hiệu hợp đồng bảo đảm
  3. Đương nhiên vô hiệu nếu hợp đồng tín dụng đã được thực hiện một phần hoặc toàn bộ
  4. Đương nhiên vô hiệu

98. Loại giấy tờ nào say đây không được chiết khấu?

  1. Cổ phiếu
  2. Hối phiếu
  3. Kỳ phiếu
  4. Cả A, B và C

99. Nhận định đúng?

  1. Ngân hàng Nhà nước chỉ có quyền thanh tra, kiểm tra trong nội bộ Ngân hàng nhà nước và không có quyền thanh tra, kiểm tra hoạt động của các tổ chức tín dụng.
  2. Công ty cho thuê tài chính có thể cho thuê tài chính đối với bất động sản nếu khách hàng có nhu cầu.
  3. Tài sản thế chấp phải là vật hiện có tại thời điểm giao kết hợp đồng thế chấp
  4. Chỉ có tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, các chủ thể khác được cấp phép mới được quyền thực hiện hoạt động ngân hàng

100.  Nhận định sai?

  1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chỉ có thể thực hiện biện pháp bảo lãnh đối với các tổ chức tín dụng trong trường hợp luật định
  2. Ngân hàng thương mại được trực tiếp tiến hành hoạt động cho thuê tài chính
  3. Công ty tài chính được nhận tiền gửi tổ chức
  4. Các tổ chức tín dụng đều phải tham gia bảo hiểm tiền gửi, trừ ngân hàng chính sách

101.  Hợp đồng bảo đảm vô hiệu:

  1. Không làm chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm
  2. Làm chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm nếu chưa thực hiện hợp đồng bảo đảm
  3. Không làm chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm nếu đã thực hiện hợp đồng bảo đảm
  4. Làm chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ được bảo đảm nếu chưa thực hiện hợp đồng bảo đảm hoặc mới được thực hiện một phần.

102.  Năm 2022, ông A ký hợp đồng tín dụng vay 5 tỷ đồng tại Ngân hàng thương mại cổ phần C. Do không có tài sản bảo đảm nên Ông A có nhờ ông B sử dụng 1ha đất thuộc quyền sử dụng của ông B để thế chấp bảo đảm cho khoản vay của ông A. Do không trả được nợ, Ngân hàng C đã xử lý tài sản bảo đảm trên và thu về được 3 tỷ đồng.Số tiền 2 tỷ đồng còn lại:

  1. Ngân hàng C tự chịu trách nhiệm vì đã xử lý xong tài sản bảo đảm
  2. Trở thành khoản nợ không có bảo đảm và bên có nghĩa vụ trả nợ là ông A
  3. Trở thành khoản nợ không có bảo đảm và bên có nghĩa vụ trả nợ là ông B
  4. Trở thành khoản nợ không có bảo đảm và phát sinh nghĩa vụ liên đới giữa ông A và ông B

103. Ông Bình thế chấp quyền sử dụng đất của mình để bảo đàm cho khoản vay 2 tỷ tại Ngân hàng Techcombank. Hợp đồng thế chấp được công chứng, sau đó được đăng ký giao dịch bảo đảm ngày 10/10/2021. Năm 2022, ông Bình muốn vay 3 tỷ tại Ngân hàng TPBank.

  1. Ông Bình không thể dùng quyền sử dụng đất nêu trên làm tài sản bảo đảm cho khoản vay tại TPBank vì đã thế chấp tại Ngân hàng Techcombank.
  2. Ông Bình có thể dùng quyền sử dụng đất nêu trên làm tài sản bảo đảm cho khoản vay tại TPBank vì một tài sản có thể bảo đảm cho nhiều ngĩa vụ
  3. Nếu dùng quyền sử dụng đất nêu trên làm tài sản bảo đảm cho khoản vay tại TPBank thì ông Bình chỉ cần thông báo cho Ngân hàng Techcombank
  4. Ông Bình chỉ được dùng quyền sử dụng đất nêu trên làm tài sản bảo đảm cho khoản vay tại TPBank nếu giá trị quyền sử dụng đất phải lớn hơn tổng các khoản

104. Ngày 10/6/2022, Ngân hàng X ký hợp đồng tín dụng với Công ty trách nhiệm hữu hạn A để cho Công ty A vay 3 tỷ đồng Việt Nam (thời hạn vay 36 tháng). Theo hợp đồng này, lãi suất cho vay (trong hạn) là 1,8%/tháng. Nếu đến hạn mà Công ty A không trả được cả gốc và lãi thì lãi suất quá hạn đối với khoản nợ gốc chậm trả là 2,8%/tháng. Ngân hàng X có được phạt vi phạm do A không thực hiện đúng nghĩa vụ hợp đồng tín dụng không?

  1. Được, nếu các bên có thỏa thuận về vấn đề này
  2. Được, vì A vi phạm nghĩa vụ nên đã làm phát sinh chế tài phạt vi phạm
  3. Không, vì pháp luật ngân hàng không cho phép trong trường hợp này
  4. Không, vì các bên không có thuận trong hợp đồng tín dụng. Nếu các bên có thỏa thuận thì tùy từng trường hợp xem xét.

105.  Trường hợp nào sau đây Ngân hàng Y không được cho vay?

  1. Bà M dùng số cổ phần mình đang sở hữu tại Ngân hàng Y để bảo đảm cho khoản vay của ông N tại Ngân hàng Y
  2. Bà Z dùng số cổ phần mình đang sở hữu tại Ngân hàng Y để bảo đảm cho khoản vay của mình tại Ngân hàng Y
  3. Bà Q nhờ bà R (Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Y) dùng quyền sử dụng đất của bà R làm tài sản bảo đảm cho khoản vay của bà Q tại Ngân hàng Y
  4. Cả a, b, c

106.  Cổ đông sáng lập là cá nhân của tổ chức tín dụng:

  1. Phải nắm giữ số cổ phần tối thiểu bằng 50% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày tổ chức tín dụng được cấp Giấy phép
  2. Phải nắm giữ số cổ phần tối thiểu bằng 51% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày tổ chức tín dụng được cấp Giấy phép
  3. Phải nắm giữ số cổ phần tối thiểu bằng 50% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trong thời hạn 03 năm, kể từ ngày tổ chức tín dụng được cấp Giấy phép
  4. Phải nắm giữ số cổ phần tối thiểu bằng 51% vốn điều lệ của tổ chức tín dụng trong thời hạn 03 năm, kể từ ngày tổ chức tín dụng được cấp Giấy phép

107.  Tổ chức tín dụng phi ngân hàng:

  1. Được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
  2. Có thể cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
  3. Không được vay tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước
  4. Không phải tham gia bảo hiểm tiền gửi

108.  Khi giảm phát, Ngân hàng Nhà nước sẽ thực hiện như thế nào để ổn định thị trường?

  1. Tăng lãi suất tái cấp vốn
  2. Tăng dự trữ bắt buộc
  3. Giảm lãi suất tái cấp vốn
  4. Bán các giấy tờ có giá trên thị trường mở

109.  Ngân hàng Nhà nước công bố lãi suất tái cấp vốn, lãi suất cơ bản và các loại lãi suất khác để:

  1. Điều chỉnh chính sách tiền tệ
  2. Chống cho vay nặng lãi
  3. Cả A và B đều đúng
  4. Cả A và B đều sai

110.  Không phải là phương thức tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng?

  1. Cho vay trên cơ sở cầm cố giấy tờ có giá
  2. Chiết khấu giấy tờ có giá
  3. Cho vay trên cơ sở hồ sơ tín dụng
  4. Cho vay trong trường hợp đặc biệt

111.  Điểm khác nhau giữa cho vay tái cấp vốn và cho vay trong trường hợp đặc biệt của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam?

  1. Mục đích cho vay và phương thức cho vay
  2. Thời hạn cho vay
  3. Chủ thể có quyền cho vay
  4. Cả a, b, c đều đúng

112.  Hợp đồng/Giao dịch nào sau đây không phải công chứng, chứng thực?

  1. Hợp đồng tín dụng
  2. Hợp đồng bảo đảm
  3. Hợp đồng thế chấp tài sản bảo đảm
  4. Cả A, B và C đều đúng

113.  Ngân hàng thương mại:

  1. Đương nhiên có quyền thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng
  2. Có thể thực hiện một số hoạt động kinh doanh bất độngg sản theo quy định của pháp luật
  3. Không được phát hành trái phiếu để huy động vốn thành lập công ty cho thuê tài chính.
  4. Cả a, b đều đúng

114.  Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Tổ chức tài chính vi mô không được vay tái cấp vốn tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  2. Các tổ chức tín dụng đều phải tham gia bảo hiểm tiền gửi, trừ ngân hàng chính sách
  3. Cơ cấu, tổ chức các tổ chức tín dụng chỉ chịu sự điều chỉnh của Luật Doanh nghiệp 2020
  4. Các tổ chức tín dụng khi gửi tiền dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước đều được hưởng mức lãi suất như nhau

115.  Công ty A được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở đế bán. Trong quá trình hoạt động, Công ty A có nhu cầu về vốn nên đã thế chấp quyền sử dụng đất gắn với tài sản gắn liền với đất cho Ngân hàng TMCP B. Hợp đồng thế chấp này được đăng ký tại cơ quan nào?

  1. Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
  2. Sở Tài nguyên và Môi trường
  3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
  4. Văn phòng đăng ký đất đai

116.  Hành vi nào sau đây của Ngân hàng Nhà nước là phù hợp quy định của pháp luật?

  1. Bảo lãnh cho Ngân hàng HD vay 200 tỷ của
  2. Bảo lãnh cho Tập đoàn Than và Khóang sản vay ngân hàng thế giới 50 triệu USD
  3. Bảo lãnh cho ACB vay BIDV Lào
  4. Bảo lãnh cho Doanh nghiệp XY (kinh doanh nông sản) vay 20 tỷ đồng tại Ngân hàng Vietcombank

117.  Nhận định nào sau đây không đúng?

  1. Chỉ có các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mới được thực hiện hoạt động ngân hàng
  2. Hoạt động ngoại hối không được xem hoạt động ngân hàng
  3. Hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh có điều kiện
  4. Tổ chức tín dụng không được thực hiện hoạt động môi giới bất động sản

118.  Trường hợp đồng thời đảm nhiệm chức vụ nào sau đây là không hợp pháp?

  1. Bà B là thành viên Hội đồng thành viên ngân hàng Y và là Giám đốc chi nhánh ngân hàng M
  2. Ông C là thành viên Hội đồng quản trị ngân hàng H. Ngân hàng H thành lập Công ty cho thuê tài chính X trực thuộc ngân hàng và cử ông C làm thành viên Hội đồng thành viên của Công ty này
  3. Bà X là Tổng giám đốc Ngân hàng E, đồng thời bà là Giám đốc Công ty TNHH B chuyên xuất nhập khẩu cà phê và nông sản
  4. Cả A, B và C

119.  Bên cho thuê tài chính không có nghĩa vụ nào sau đây?

  1. Chịu rủi ro về việc tài sản thuê bị mất, chịu mọi chi phí bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế tài sản thuê trong thời hạn thuê nếu các bên có thỏa thuận
  2. Đăng ký quyền sở hữu, làm thủ tục mua bảo hiểm đối với tài sản cho thuê theo quy định của pháp luật
  3. Mua, nhập khẩu tài sản cho thuê theo thỏa thuận của hai bên trong hợp đồng cho thuê tài chính
  4. Đánh giá năng lực tài chính, uy tín của bên cung ứng hoạt động hợp pháp; tài sản cho thuê bao gồm đặc tính kỹ thuật, chủng loại, giá cả, thời hạn giao nhận, lắp đặt, bảo hành; tính khả thi, hiệu quả của dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, các điều kiện về cho thuê tài chính, mục đích sử dụng tài sản cho thuê và khả năng trả nợ của bên thuê

120.  Nội dung nào ĐÚNG khi nói về kiểm soát đặc biệt?

  1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có quyền đặt mọi TCTD vào tình trạng kiểm soát đặc biệt khi có các căn cứ của kiểm soát đặc biệt
  2. Mục đích của kiểm soát đặc biệt là chấm dứt quyền quản lý của các chủ thể đang quản lý tổ chức tín dụng đang bị kiểm soát đặc biệt
  3. Trong thời gian bị kiểm soát đặc biệt, ngân hàng thương mại có thể vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước
  4. Hình thức kiểm soát đặc biệt chỉ có thể là giám sát đặc biệt

121.  Hoạt động nào sau đây công ty tài chính không được thực hiện?

  1. Mở tài khoản tiền gửi cho khách hàng
  2. Bảo lãnh phát hành trái phiếu Chính phủ
  3. Cho thuê tài chính
  4. Nhận tiền gửi tiết kiệm

122.  Chủ thể nào sau đây không có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng?

  1. Chủ tịch Hiệp hội Ngân hàng
  2. Chiến sĩ Bộ đội biên phòng đang thi hành công vụ
  3. Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng
  4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp

123.  Thời hạn xuất trình yêu cầu thanh toán séc là:

  1. Sau 30 ngày kể từ ngày ký phát
  2. 30 ngày kể từ ngày ký phát
  3. Theo thỏa thuận giữa người thụ hưởng và người ký phát
  4. Sau 06 tháng kể từ ngày ký phát

124.      Nội dung nào sau đây thuộc hoạt động cấp tín dụng

  1. Phát hành giấy tờ có giá
  2. Bảo lãnh ngân hàng
  3. Vay vốn từ tổ chức tín dụng khác
  4. Phát hành thẻ ghi nợ

125.  Nội dung nào sau đây không diễn ra trong lịch sử hoạt động ngân hàng trên thế giới?

  1. Quốc hữu hóa ngân hàng phát hành tiền
  2. Hệ thống ngân hàng chuyển từ hệ thống một cấp sang hai cấp
  3. Tư nhân hóa ngân hàng phát hành tiền
  4. Hạn chế quyền phát hành tiền của một số ngân hàng

126.  Hợp đông cấp bảo lãnh là văn bản thỏa thuận được xác lập giữa:

  1. Bên bảo lãnh và bên được bảo lãnh
  2. Bên bảo lãnh và bên có nghĩa vụ được bảo lãnh
  3. Bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
  4. Bên được bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh

127.  Không phải là đặc điểm của quan hệ tín dụng

  1. Có yếu tố tín nhiệm
  2. Có sự hoàn trả
  3. Chuyển giao để sử dụng vốn tiền tệ trong một khoảng thời gian nhất định
  4. Không có thời hạn

128.  Trường hợp nào sau đây được xem là bảo lãnh ngân hàng?

  1. Ngân hàng A cam kết với doanh nghiệp B sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho doanh nghiệp C nếu C không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ của mình.
  2. Ngân hàng A cam kết với doanh nghiệp B sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính cho doanh nghệp C nếu C bị phá sản.
  3. Ngân hàng A cam kết với doanh nghiệp X sẽ thực hiện nghĩa vụ giải chấp tài sản bảo đảm nếu doanh nghiệp Y trả nợ thay cho doanh nghiệp X.
  4. Ngân hàng A cam kết sẽ thanh toán cho doanh nghiệp Y nếu doanh nghiệp Y xuất trình được bộ chứng từ phù hợp theo yêu cầu.

129.  Thư tín dụng là cam kết thanh toán của:

  1. Doanh nghiệp nhập khẩu (Bên mua/ Bên có nghĩa vụ thanh toán)
  2. Doanh nghiệp xuất khẩu (Bên bán/ Bên có quyền nhận tiền)
  3. Ngân hàng phục vụ doanh nghiệp nhập khẩu (Ngân hàng mở thư tín dụng)
  4. Ngân hàng phục vụ doanh nghiệp xuất khẩu (Ngân hàng thông báo/ Ngân hàng đại lý)

130.  Chủ thể nào sau đây có quyền yêu cầu tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán cung cấp thông tin về giao dịch và số dư trên tài khoản thanh toán?

  1. Người được chủ tài khoản ủy quyền hợp pháp
  2. Tổ chức tín dụng đang cấp tín dụng cho chủ tài khoản
  3. Vợ/Chồng trong thời kỳ hôn nhân với chủ tài khoản
  4. Người có quyền và nghĩa vụ liên quan đến chủ tài khoản trong vụ kiện dân sự với chủ tài khoản

131.  Trường hợp nào sau đây là gia hạn nợ vay?

  1. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lãi theo thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng
  2. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh thời điểm giải ngân vốn vay cho phù hợp với tiến độ dự án của khách hàng vay
  3. Là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gốc và lãi đã thỏa thuận nhưng tổng thời hạn cho vay không thay đổi
  4. Là việc tổ chức tín dụng chấp nhận kéo dài thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi so với thời hạn vay thỏa thuận trong hợp đồng

132.  Khi chủ thẻ ngân hàng nghi ngờ có gian lận sai sót trong thanh toán thẻ, chủ thẻ đề nghị tổ chức phát hành thẻ, thì chủ thể nào sau đây phải chịu trách nhiệm với toàn bộ tổn thất tài chính phát sinh đối với chủ thẻ do việc sử dụng thẻ trước thời điểm khóa thẻ?

  1. Chủ thẻ
  2. Đơn vị chấp nhận thẻ
  3. Tổ chức thanh toán thẻ
  4. Tổ chức phát hành thẻ

133.  Khi nào người bị ký phát được quyền từ chối thanh toán tờ séc?

  1. Nội dung tờ séc không có thông tin cụ thể về địa điểm thanh toán
  2. Nội dung tờ séc không có thông tin cụ thể về ngày ký phát
  3. Nội dung tờ séc không có thông tin về cơ sở phát sinh nghĩa vụ thanh toán bằng séc giữa người ký phát và người thụ hưởng
  4. Nội dung tờ séc không có cụm từ “bảo chi” kèm chữ ký, con dấu cua người bị ký phát

134.  Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp tín dụng:

  1. Cho Chính phủ vay nhằm khắc phục bội chi ngân sách nhà nước theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
  2. Cho các tổ chức tín dụng nhằm phục hồi khả năng thanh toán khi tổ chức tín dụng có nguy cơ mất khả năng thanh toán
  3. Cho các doanh nghiệp nhà nước nhằm phục hồi khả năng thanh toán khi có chỉ định của Thủ tướng Chính phủ
  4. Cho tổ chức kinh tế để thực hiện các dự án đầu tư công

135.  Để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sử dụng công cụ nào sau đây?

  1. Kiểm soát cán cân thanh toán quốc tế và nợ quốc gia
  2. Bảo lãnh tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài
  3. Dự trữ bắt buộc
  4. Kiểm soát chi ngân sách nhà nước

136.  Đặc trưng của hoạt động cho thuê tài chính:

  1. Bên mua có quyền mua lại tài sản mà mình đã thuê khi kết thúc thời hạn thuê
  2. Bên thuê phải là doanh nghiệp
  3. Bên thuê được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu không còn nhu cầu sử dụng tài sản thuê
  4. Bên thuê được quyền yêu cầu bên cho thuê sửa chữa những hư hỏng, khuyết tật đối với tài sản thuê

137.  Khoản thu nào sau đây được bao thanh toán?

  1. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thời hạn thanh toán còn ít hơn 180 ngày nhận được đề nghị bao thanh toán
  2. Khoản thu đã quá hạn thanh toán theo hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
  3. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
  4. Khoản thu từ hợp đồng mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ có thỏa thuận không được chuyển giao quyền và nghĩa trong hợp đồng

140.  Tài sản nào không được dùng để thế chấp nhằm bảo đảm vay vốn ngân hàng?

  1. Tài sản bị cấm giao dịch
  2. Quyền sử dụng đất
  3. Quyền đòi nợ
  4. Vàng

141.  Hoạt động nào sau đây không phải là nhận tiền gửi của ngân hàng thương mại cổ phần?

  1. Huy động vốn từ số dư tài khoản thanh toán của khách hàng
  2. Huy động vốn từ việc phát hành chứng chỉ tiền gửi
  3. Huy động vốn từ việc phát hành cổ phiếu
  4. Huy động vốn từ tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

142.  Ngân hàng được sử dụng hình thức nào sau đây để huy động vốn?

  1. Bảo lãnh ngân hàng
  2. Bao thanh toán
  3. Phát hành giấy tờ có giá
  4. Mở thư tín dụng (L/C)

143.  Hợp đồng tín dụng có thể bị Tòa án tuyên bố vô hiệu trong trường hợp nào sau đây?

  1. Bên vay là người thẩm định chính khoản vay của người đó
  2. Bên vay là bố của thành viên Hội đồng quản trị tổ chức tín dụng cho vay
  3. Bên vay là cổ đông của tổ chức tín dụng cho vay
  4. Số tiền vay trong hợp đồng tín dụng vượt quá 5% vốn tự có của tổ chức tín dụng cho vay

144.  Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không được thực hiện hoạt động nào sau đây?

  1. Mua lại giấy tờ có giá từ tổ chức tín dụng
  2. Cho các tổ chức tín dụng vay vốn
  3. Bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài khi có quyết định của Thủ tướng
  4. Cho Chính phủ vay để khắc phục bội chi ngân sách nhà nước

145.  Ngân hàng mở (phát hành) thư tín dụng được hủy bỏ hiệu lực của thư tín dun (đã gửi cho người thụ hưởng) khi:

  1. Khi có yêu cầu (hoặc đồng ý) bằng văn bản của người thụ hưởng thư tín dụng
  2. Bên yêu cầu mở thư tín dụng vi phạm cam kết trong thỏa thuận ký quỹ với ngân hàng mở thư dụng
  3. Khi có bằng chứng về việc nhà xuất khẩu (người thụ hưởng thư tín dụng) giao hàng không đúng chất lượng cam kết trong hợp đồng cơ sở
  4. Theo yêu cầu bằng văn bản hợp pháp của bên yêu cầu mở thư tín dụng

146.  Điểm khác biệt giữa tín dụng ngân hàng và các hình thức tín dụng khác là:

  1. Đối tượng cấp tín dụng là tài sản
  2. Yếu tố tín nhiệm
  3. Thời hạn ngắn hạn
  4. Bên cho vay là tổ chức tín dụng

147.  Yếu tố nào sau đây là bắt buộc đối với quan hệ bảo lãnh ngân hàng

  1. Bên bảo lãnh là tổ chức tín dụng
  2. Bên nhận bảo lãnh là tổ chức tín dụng
  3. Bên được bảo lãnh là tổ chức tín dụng
  4. Bên thụ hưởng bảo lãnh là tổ chức tín dụng

148.  Tiền gửi của chủ thể nào sau đây không được bảo hiểm tiền gửi?

  1. Công ty TNHH gửi bằng đồng Việt Nam
  2. Chủ doanh nghiệp tư nhân bằng đồng Việt Nam
  3. Cá nhân gửi bằng đồng Việt Nam
  4. Người nước ngoài gửi bằng đồng Việt Nam

149.  Bản chất pháp lý của hoạt động chiết khấu các công cụ chuyển nhượng của tổ chức tín dụng là:

  1. Quan hệ cho vay tài sản
  2. Quan hệ mua giấy tờ có giá
  3. Quan hệ bảo lãnh ngân hàng
  4. Quan hệ cho thuê tài chính

150.  Là nguyên tắc của luật ngân hàng?

  1. Hạn chế và nhưng không bao gồm phòng ngừa rủi ro
  2. Bảo vệ quyền lợi của người gửi tiền
  3. Tăng cường sở hữu chéo
  4. Hệ thống ngân hành một cấp

II. ĐÁP ÁN CÂU HỎI LUẬT NGÂN HÀNG (THAM KHẢO)

01-C 02-C 03-A 04-A 05-B 06-D 07-D 08-C 09-B 10-D
11-C 12-A 13-C 14-D 15-B 16-D 17-C 18-D 19-A 20-B
21-B 22-D 23-B 24-B 25-C 26-D 27-A 28-A 29-C 30-B
31-D 32-C 33-B 34-A 35-D 36-C 37-C 38-C 39-D 40-D
41-B 42-A 43-D 44-C 45-B 46-B 47-D 48-B 49-C 50-A
51-B 52-A 53-C 54-A 55-A 56-D 57-C 58-C 59-A 60-C
61-C 62-C 63-B 64-D 65-D 66-A 67-A 68-A 69-D 70-D
71-B 72-D 73-B 74-D 75-B 76-D 77-C 78-C 79-D 80-A
81-B 82-C 83-C 84-B 85-A 86-C 87-C 88-A 89-A 90-D
91-D 92-C 93-B 94-C 95-D 96-C 97-C 98-A 99-D 100-D
101-A 102-B 103-B 104-C 105-D 106-A 107-D 108-C 109-C 110-D
111-D 112-A 113-C 114-A 115-D 116-A 117-A 118-C 119-A 120-C
121-D 122-A 123-B 124-C 125-C 126-C 127-D 128-A 129-C 130-A
131-D 132-A 133-C 134-B 135-C 136-A 137-A 138-D 139-A 140-A
141-C 142-C 143-B 144-D 145-A 146-D 147-A 148-A 149-B 150-B

 Chúc các bạn học tập tốt, thi đạt kết quả cao.

Bài viết liên quan

Hotline
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon